Từ điển Thiều Chửu
霹 - phích/tích
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh
霹 - phích
Sét đánh thình lình, sét. 【霹靂】phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ: 晴天霹靂 Sét đánh ngang tai; 他的死訊像一聲霹靂傳來 Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霹 - tích lịch
Tiếng sấm thình lình.